Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Sơn. Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hiệp Sơn. Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Đình Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị