Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 12/10/1959, hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Tân Châu - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang