Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Học, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Học, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 14/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Đình Học, nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thái Học, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Học, nguyên quán Tân Yên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Học, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Miên Sơn - Việt bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quang Học, nguyên quán Miên Sơn - Việt bắc - Hà Bắc hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Học Kết, nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Học Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Học Sỹ, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An