Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Thư, nguyên quán Quỳnh Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Tiến, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Tiến, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tiếp, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tiệp, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tình, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh