Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lộc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lộc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lộc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 7/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Lộc, nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán 214/8 Phố Hoàng diệu - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Lộc, nguyên quán 214/8 Phố Hoàng diệu - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lộc, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 17/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lộc, nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giảng - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Lộc, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giảng - Hải Dương hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáu Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh