Nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Trọng, nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1936, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Kiều Quốc Sự, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Quốc Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lại Quốc Hiệp, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Quốc Việt, nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lâm Quốc Thông, nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Quốc Tuấn (Quang), nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh