Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hóa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Nghi Hóa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Ngọc Phượng, nguyên quán Gia Viễn - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Phượng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An