Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Danh Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Tú - Xã Trung Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Học Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Diệu - Xã Hoàng Diệu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội