Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thúy - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Xuân Thúy - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luân, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Luân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Luân, nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum