Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chương, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thọ Chương, nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Chương, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 2/5/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thành Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Chương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Chương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chương, nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Đình Chương, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh