Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Phú Hào, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Thị Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Hào, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế
Liệt sĩ Hoàng Anh Hào, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hào, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sông Hào, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 10/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Hào, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Hào, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh