Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thương - DũNghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Tráng, nguyên quán Nghĩa Thương - DũNghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 11/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N - H - P - C - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tráng, nguyên quán N - H - P - C - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tráng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26 - 10 - 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tràng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum