Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuyên, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyên, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 11/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hải - Ninh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Văn Hải - Ninh Thành - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Văn Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị