Nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 15/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thạnh Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Đức Minh, nguyên quán Minh Thạnh Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Minh Đức Bẩy, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị