Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí : Thị Mọi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Phúc Thanh, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 25/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Thanh Tê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Đồng Thanh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Thạnh Phước - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1952, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Đồng, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/4/19686, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An