Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Huệ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiên Đình Huệ, nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Huệ, nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 17 ngõ 24 - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán Số 17 ngõ 24 - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Huệ, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh