Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Giáp Sơn - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Long Mỹ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng