Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Phú Khoang, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phú Sĩ, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đinh Phú Ta, nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Phú Thái, nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 14 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phú, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phú, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Chiến, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị