Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Một, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Mùa, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M.Hồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Mùng, nguyên quán M.Hồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mừng, nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 15/Hồng Bàng - Nha Trang
Liệt sĩ ĐỖ VĂN MỸ, nguyên quán 15/Hồng Bàng - Nha Trang hi sinh 27/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Na, nguyên quán Hà Nội hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nam, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh