Nguyên quán Minh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Minh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Ngãi - Chấn Dương – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán Bảo Ngãi - Chấn Dương – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Công Thịnh, nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Thịnh, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thịnh, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh