Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thể, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thi, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 03/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Thì, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thích, nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lò Luông - Tiền Phong - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Thiên, nguyên quán Lò Luông - Tiền Phong - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Thiện, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 05.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiệp, nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiết, nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị