Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đới, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Dong, nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Du, nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 12/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Dư, nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Dự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1964, hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 4/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương