Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tân, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Vũ Tân - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hợp - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Hợp - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán Nguyễn Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 03/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị