Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Khôi, nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Duy Khôi, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Khôi, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Khôi, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Khôi, nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị