Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Anh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ba, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đọi Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Đọi Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bền, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn, sinh 1960, hi sinh 09/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bơ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bưu, nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị