Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Biên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phong - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thành Biên, nguyên quán Đại Phong - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Biên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Biên, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Biên Cương, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Biên Cương, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị