Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Đồ, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bội Cầu - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đỗ, nguyên quán Bội Cầu - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 07/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lũng - Thanh Miễn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Độ, nguyên quán Ngũ Lũng - Thanh Miễn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Đoán, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN ĐOÀN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đoàn, nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Dọc, nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đối, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị