Nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ H K Chi, nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Chí Đông, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Chí Linh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Chí Sơn, nguyên quán Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Chí Thanh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Chí Tịnh, nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Mạnh Chi, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị