Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn thị Trí Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bằng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bảo, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Bửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Cường, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đệ, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh