Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thuận, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 07/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Thuận, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phú Cư - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Phan Sào Nam - Phú Cư - Hưng Yên hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Liên Bảo - Thị Xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Liên Bảo - Thị Xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị