Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nhàn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Cháu Nhân, nguyên quán Bình Định hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Dương Nhẫn, nguyên quán Hà Tuyên hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Nhạn, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nhẩn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1929, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lý nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -