Nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Hoà, nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Thìn, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Triệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Vũ, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đại Chí, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Đăng Dáng, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Đồng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 93 - Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Huyền, nguyên quán 93 - Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh