Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Chu, nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Chu, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Loan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Chương, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Bá Chuyên, nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương hi sinh 20/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Doanh, nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị