Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Chúng, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M Lang - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Chứng, nguyên quán M Lang - Phù Yên - Sơn La, sinh 1948, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đổ đồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Văn Chung, nguyên quán Đổ đồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Vân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Chung, nguyên quán Trường Vân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chung, nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghị Chung, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An