Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Tời - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cử, nguyên quán Tiến Tời - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Cự, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Viết Củ, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương, sinh 1949, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh