Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đạt, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đạt, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước