Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Diên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Kỳ, nguyên quán Xuân Diên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Kỳ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Kỳ Lâm, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Kỳ Thiên, nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Kỳ, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Xuân Kỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trường Kỳ, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh