Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tái, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tam, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 14/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tám, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cân Bàng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tám, nguyên quán Cân Bàng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phú Hoa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Tâm, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phú Hoa - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tầm, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Lâm - Tân Niên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Dương Lâm - Tân Niên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Tấn, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước