Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Ngân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ngân, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Sỹ Ngân, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh C Ngân, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Ngân, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Ngân, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đào Ngân, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Anh Ngân, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh