Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Quý, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hiếu Thông, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 4/1948, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hiếu Thuần, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Tiên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Hiếu Trọng, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Chí Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh