Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 13/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - T - P Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Vĩnh Hưng - T - P Vinh - Nghệ An hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 39A - Lý Quốc Sư - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Số 39A - Lý Quốc Sư - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 30/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Thanh - Hải Hưng hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Phúc Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Minh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Vạn Minh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị