Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn khắc Diện, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Diện, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cát HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Lai Cát HảI Dương hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Diện, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh