Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luận, nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh ngọc Luận, nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 22/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Luận, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh