Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Liên, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoá Liên, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỒNG LIÊN, nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 12/11/2000, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liên, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn KhÁnh Liên, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Liên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước