Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bé Hai, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 29/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bé Năm, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Bé, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bé Tư, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Khu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Bé, nguyên quán Vũ Khu - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tr V Bé, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Công Bé, nguyên quán Sơn Phú - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 13/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Bé, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 06/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần thị Bé Ba, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang