Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Kim Trì, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Trì, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Minh Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trì, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Trì, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tức Tranh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Tức Tranh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Trì, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị