Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Sang, nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1/11/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Lưu Văn Sang, nguyên quán An Tây - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Núi Sắp - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Núi Sắp - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 16/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN SANG, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1962, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Sang, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị