Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khảm, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Khang, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Khôi, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khôi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trì - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khuây, nguyên quán Hoằng Trì - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kia, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiến, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 11/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị