Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dần, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Vừng - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đảo, nguyên quán Ngọc Vừng - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điềng, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điệu, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đồng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đợt, nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dũng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh