Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Công, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Công, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1932, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Dần, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 16/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Dận, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Điếc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Giàu, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Huỳnh Hà, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam